Thủy tổ phả  

Từ ngài Nguyễn Bặc đến ngài Nguyễn Văn Lựu Từ ngài Nguyễn Bặc đến ngài Nguyễn Văn Lựu


Từ ngài Nguyễn Bặc đến ngài Nguyễn Văn Lựu.
Thủy tổ phả có 15 đời chính, các họ Nguyễn Việt Nam. Công tính chính chi, Nguyễn Hựu Gia Miêu, Hà Long, Hà Trung, Thanh Hóa.

 
CON TRAI
1-Ngài Nguyễn Đê 阮 低 - Đức Đô Hiệu Kiểm 都 校 檢
(924 - 15/10/Kỷ Mão (07/11/979)) Đời sau CON GÁI
 
CON TRAI
3-Ngài Nguyễn Viễn 阮 遠 - Đức Tả Quốc Công 左 相 國
( - ????) Đời sau CON GÁI
 
CON TRAI
4-Ngài Nguyễn Phụng 阮 奉 (?_1150) - Đức Tả Đô Đốc 左 都 督
( - ????) Đời sau CON GÁI
 
CON TRAI
1-Ngài Nguyễn Nộn 阮 嫩 (?_1229) - Đức Hoài Đạo Hiếu Vũ Vương 懷 道 孝 武 王
( - ????) Đời sau CON GÁI
 
CON TRAI
1-Ngài Nguyễn Thế Tứ 阮 世 賜 - Đức Đô Hiệu Kiểm 都 校 檢
( - ????) Đời sau CON GÁI
 
CON TRAI
1-Ngài Nguyễn Nạp Hoa 阮 納 和 (?_1377) - Đức Bình Man Đại Tướng Quân 屏 蠻 大 將 軍
( - ????) Đời sau CON GÁI
 
CON TRAI
1-Ngài Nguyễn Công Luật 阮 公 律 (????-1388) - Đức Hữu Hiểu Điểm 右 校 點
(???? - 1377 (24 tháng Giêng Đinh Tỵ) Đời sau CON GÁI
 
CON TRAI
3-Ngài Nguyễn Minh Du 阮 明 俞 (1330 - 1390) - Đức Du Cần Công 俞 勤 公
(???? - 1388 (Mậu Thìn)) Đời sau CON GÁI
 
CON TRAI
3-Ngài Nguyễn Biện 阮 忭 - Quản Trang - Đức Phụ Đạo Huệ Quốc Công 慧 國 公
(1330 - 1390) Đời sau CON GÁI
 
CON TRAI
2-Ngài Nguyễn Chiêm 阮 佔 - Đức Quản Nội 管 內
(????- - 12 tháng 6 âm lịch) Đời sau CON GÁI
 
CON TRAI
1-Ngài Nguyễn Sừ 阮 儲 - Nhân Phúc - Đức Chiêu Quang Hầu 昭 光 侯
( - ????) Đời sau CON GÁI
 
CON TRAI
4-Ngài Nguyễn Công Duẩn 阮 公 笋 - Đức Thái Bảo Hoằng Quốc Công 太 保 宏 國 公
( - 10 tháng 4 âm lịch) Đời sau CON GÁI
 
CON TRAI
4-Ngài Nguyễn Như Trác 阮 如 琢 - Đức Khánh - Đức Phó Quốc Công 傅 國 公
(Sinh ngày 10 tháng 7 âm lịch - Mất 02 tháng 7 Âm lịch (không rõ năm mất)) Đời sau CON GÁI
 
CON TRAI
1-Ngài Nguyễn Văn Lựu 阮 文 溜 (澑) - Chơn Tâm - Đức Trừng Quốc Công 澄 國 公
(Năm không rõ - 17/07 âm lịch) Đời sau CON GÁI
 
CON TRAI
1-Ngài Nguyễn Kim 阮 淦 (1468 - 1545) - Triệu Tổ (肇祖) 1533 - 1545 - Đức Triệu Tổ Tịnh Hoàng Đế 太 祖 嘉 裕 皇 帝
(???? - 4 tháng 8) Đời sau CON GÁI
     
Top 
Lên trên